nhathuy2007
New Member
Sau thời gian nghiên cứu, mày mò, mình đã thành công trong việc thay đổi firmware cho máy Samsung Omnia HD, giờ đây, bạn có thể update bất kỳ bản firmware nào bạn thích chỉ với vài phút trên máy tính.
Khuyến cáo: các bác upgrade firmware nên cẩn thận chú ý:
- máy phải sạt đầy pin (tối thiểu 70%)
- Còn bảo hành là một điều tốt, có gì rủi ro còn Samsung care giải quyết miễn phí.
- Máy tính dùng hệ đều hành XP SP2
Các phần mếm cần thiết:
1/ Driver i8910
2/ Symbian Flashing tool bản 1.5 trở lên
2/ bản firmware full bất kỳ.
Tham khảo:
Firmware Repack IpMartIT I8910XEIF4 - Hỗ trỡ tiếng Anh và Unicode
Firmware I8910XXII1 ITV - (Italia) - bản Italia mới nhất của samsung
PDA: I8910XXII1 || CsC: I8910SWCII1 || BB/Modem: I8910XXII1
Firmware I8910ZXIG3 HONG KONG - Bản Hongkong mới nhất
PDA: I8910ZXIG3 || CsC: I8910TGYIG3 || BB/Modem: I8910XXIG5
Hoặc có thể tham khảo các bản sau:
Tiến hành:
1/ Cài đặt Driver i8910 cho win XP để máy tính nhận được điện thoại.
2/ Giải nén gói firmware bằng WINRAR vào thư mục bất kỳ.
3/ Mở phần mềm Flashing tool:
Trích xuất các gói cập nhật firmware để chạy Symbian ROM Flash Tool.
- Nhập CODE XML file trong thư mục COE của bản Firmware
- Nhập CSC XML file trong thư mục CSC_của bản Firmware
- Nhập MODEM BIN trong thư nục MODEM của của bản Firmware
4/ Đánh check như hình bên trên (những chỗ khoanh tròn đỏ).
5/ Tắt điện thoại, sau đó nhấn đồng thời 3 phím sau: Tăng âm lượng (up volume) - Núm khóa máy (hold) - Nút khỡi động (power on) như hình minh họa
Chờ cho màn hình điện thoại hiện lên màu xanh như sau:
6/ Kết nối điễn thoại với máy tính bằng cap ÚB
Sau ít phút máy sẽ kết nối (dòng chử màu đỏ bên phải hình sẽ thay bằng dòng chữ màu xanh
7/ Nhấn chuột vào Start Download
Quá trình kéo dài chỉ trong 5 phút
Sau đó bạn sẽ có bản firmware mới cho điện thoại
Ký hiệu riêng cho firmware:
Như bạn có thể nhận thấy, mỗi bản sẽ có một ký hiệu xác định tắt xác định các thông số khác nhau như ngôn ngữ, thị trường phát triển firmware, ngày tháng, số phiên bản...
Trong bảng dưới đây có một bản tóm tắt của từ viết tắt được sử dụng:
* i8910 --> Mẫu thiết kế (SGH-i8910).
* XX --> mạng hoặc quốc gia (XX = thị trường mở, không có thương hiệu)
* I --> năm phát hành (I = 2009).
* H --> tháng phát hành (H = tháng Tám).
* 7 --> phiên bản số
Ngôn ngữ được hỗ trợ
* BD = Síp, Hy Lạp
* CP = Phần Lan
* DB = Việt Nam
* DC = Thái Lan
* DD = Ấn Độ
* DT = Úc
* DX = Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Việt Nam
* DZ = Malaysia, Singapore
* JA = Nam Phi
* JC = Algérie, Maroc, Nigeria, Nam Phi, Tunisia
* JP = Tiếng Ả Rập
* JR = Tiếng Ả Rập
* JV = Algérie, Ai Cập, Iran, Iraq, Kuwait, Maroc, Nigeria, Oman, Pakistan, Saudi Arabia, Nam Phi, Syria, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ
* MT = Thụy Sĩ
* XA = Áo, Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Thụy Sĩ, Vương quốc Anh
* XB = Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển
* XC = Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha
* XD = Croatia, Cộng hòa Séc, Hungary, Slovakia
* XE = Bulgaria, Estonia, Kazakhstan, Latvia, Lithuania, Nga, Ukraina
* XF = Bulgaria, Croatia, Rumani
* XX = Áo, Bỉ, Pháp, Đức, Hungheria, Ý, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh
* ZC = Trung Quốc, Hồng Kông
* ZH = Hồng Kông
* ZT = Đài Loan
Qui định mã (thường là nhãn hiệu phiên bản):
* AE = SFR, Pháp
* AI = Tim, Italia
* AM = Vodafone
* AN = E-Plus, Germania
* AO = O2
* AS = KPN, Paesi Bassi
* AU = Mobilkom, Austria
* BB = Tmn, Portogallo
* BF = Optimus, Portogallo
* BG = Telefonica, Spagna
* BM = Swisscom, Svizzera
* BN = Amena, Spagna
* BO = T-Mobile, Germania
* BU = Vodafone BU
* BV = Orange, Svizzera
* BW = O2, Regno Unito
* CD = Proximus, Belgio
* CG = Telia Mobitel, Svezia CG
* CH = SingTel, Singapore
* CK = Tele2 Comviq, Svezia
* CT = Tdc, Danimarca
* CU = One, Austria
* CV = Telenor, Norvegia
* DT = Optus, Australia
* DV = Telstra, Australia
* EF = Celcom, Malesia
* JB = Vodacom, Sud Africa
* MD = Telia Sonera, Finlandia
* MJ = Vodafone, Italia
* MM = Tele Ring, Austria
* MV = NetCom, Norvegia
* NA = Nrj, Francia
* NB = Tele2 Norvegia
* NE = H3g Nordic, Svezia
* NP = H3g, Italia
* SS = Vodafone, Giappone
Năm sản xuất
* D = 2004
* E = 2005
* F = 2006
* G = 2007
* H = 2008
* I = 2009
Tháng phát hành
* A = January
* B = February
* C = March
* D = Aprile
* E = May
* F = June
* G = July
* H = August
* I = September
* J = October
* K = November
* L = Decmber
Thành phần firmware sau khi giải nén
Các mã số bí mật của Omnia i8910
1) * # 0000 #: Cho phép bạn biết ... Phiên bản phần mềm, thiết lập ngôn ngữ, Model và Type.
2) * # 1234 #: Hiển thị các thông tin và chi tiết về phần mềm được sử dụng (tương tự như trên).
3) * # 197328640 #: Cung cấp quyền truy cập vào Root để thử nghiệm và gỡ lỗi trên các thiết bị đầu cuối (chú ý ...)
4) * # 1472365 #: hiệu chỉnh GPS.
5) * # 7465625 #: Cung cấp thông tin về các nhà điều hành mạng
6) * # 92782 #: Hiển thị cấu hình hoạt động của người dùng, nhận dạng của trình duyệt.
7) * # 0842 # chạy thử nghiệm chế độ rung
8) * # 2263 #: Cho phép bạn thiết lập các loại băng thông sử dụng
9) * # 32489 #: Menu thiết lập và thử nghiệm
10) * # 0002 * 28346 #: Menu để truy cập vào vùng dành riêng cho các thiết lập âm thanh
11) * 2767 * 3855 # - Đặt lại các cài đặt thiết bị đầu cuối cho nhà sản xuất.
12) * 2767 * 2878 # - Thiết lập lại các cài đặt thiết bị đầu cuối cho các nhà sản xuất
13) * 2767 * 927 # - WAP Reset: Đặt lại các thiết lập của các nhà sản xuất thiết bị đầu cuối
14) * 2767 * 667 # - MMS Reset: Đặt lại các thiết lập của các nhà sản xuất thiết bị đầu cuối
11) * 2767 * 36245 # - MMS Reset: Đặt lại các thiết lập của các nhà sản xuất thiết bị đầu cuối
15) * # 4777 * 8665 # - Kiểm tra và thông tin về Bluetooth module
16) * # 0228 # - Hiển thị thông tin chi tiết về tình trạng pin (nhiệt độ, tải, loại hình, ...).
17) * # 1111 # - hiển thị chi tiết về các phiên bản phần mềm trong bộ máy
18) * # 2222 # - hiển thị chi tiết về các bộ máy sửa đổi phần cứng
19) * # 06 #: Để có được IMEI của bạn trên bay mà không cần mở nó.
20) * # 62209526 #: Để tìm hiểu địa chỉ MAC
21) * # 7370 #: Format lại toàn bộ máy Mã xác nhận là 00000000 (8 số không).
22) * # 3333 #: Thông tin về điều chỉnh, trong và ngoài
23) * # 92702689 #: Thời gian hoạt động của thiết bị
Khuyến cáo: các bác upgrade firmware nên cẩn thận chú ý:
- máy phải sạt đầy pin (tối thiểu 70%)
- Còn bảo hành là một điều tốt, có gì rủi ro còn Samsung care giải quyết miễn phí.
- Máy tính dùng hệ đều hành XP SP2
Các phần mếm cần thiết:
1/ Driver i8910
Mã:
http://rapidshare.com/files/243129620/Drivers_i8910-ipmartIT_sev7en.zip
Mã:
http://rapidshare.com/files/243132373/Tools_i8910-ipmartIT_sev7en.zip
Tham khảo:
Firmware Repack IpMartIT I8910XEIF4 - Hỗ trỡ tiếng Anh và Unicode
Mã:
http://www.megaupload.com/?d=DUO1JDKL
Firmware I8910XXII1 ITV - (Italia) - bản Italia mới nhất của samsung
Mã:
http://www.megaupload.com/?d=GKAS72TP
Firmware I8910ZXIG3 HONG KONG - Bản Hongkong mới nhất
Mã:
http://rapidshare.com/files/266887650/I8910_Generic_Hong_Kong_ZXIG3.rar
Hoặc có thể tham khảo các bản sau:
Mã:
http://www.rapidgsm.com/samsung/samsung-i8910-omnia-hd-software-free-download/
Tiến hành:
1/ Cài đặt Driver i8910 cho win XP để máy tính nhận được điện thoại.
2/ Giải nén gói firmware bằng WINRAR vào thư mục bất kỳ.
3/ Mở phần mềm Flashing tool:
Trích xuất các gói cập nhật firmware để chạy Symbian ROM Flash Tool.
- Nhập CODE XML file trong thư mục COE của bản Firmware
- Nhập CSC XML file trong thư mục CSC_của bản Firmware
- Nhập MODEM BIN trong thư nục MODEM của của bản Firmware
4/ Đánh check như hình bên trên (những chỗ khoanh tròn đỏ).
5/ Tắt điện thoại, sau đó nhấn đồng thời 3 phím sau: Tăng âm lượng (up volume) - Núm khóa máy (hold) - Nút khỡi động (power on) như hình minh họa
Chờ cho màn hình điện thoại hiện lên màu xanh như sau:
6/ Kết nối điễn thoại với máy tính bằng cap ÚB
Sau ít phút máy sẽ kết nối (dòng chử màu đỏ bên phải hình sẽ thay bằng dòng chữ màu xanh
7/ Nhấn chuột vào Start Download
Quá trình kéo dài chỉ trong 5 phút
Sau đó bạn sẽ có bản firmware mới cho điện thoại
Ký hiệu riêng cho firmware:
Như bạn có thể nhận thấy, mỗi bản sẽ có một ký hiệu xác định tắt xác định các thông số khác nhau như ngôn ngữ, thị trường phát triển firmware, ngày tháng, số phiên bản...
Trong bảng dưới đây có một bản tóm tắt của từ viết tắt được sử dụng:
* i8910 --> Mẫu thiết kế (SGH-i8910).
* XX --> mạng hoặc quốc gia (XX = thị trường mở, không có thương hiệu)
* I --> năm phát hành (I = 2009).
* H --> tháng phát hành (H = tháng Tám).
* 7 --> phiên bản số
Ngôn ngữ được hỗ trợ
* BD = Síp, Hy Lạp
* CP = Phần Lan
* DB = Việt Nam
* DC = Thái Lan
* DD = Ấn Độ
* DT = Úc
* DX = Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Việt Nam
* DZ = Malaysia, Singapore
* JA = Nam Phi
* JC = Algérie, Maroc, Nigeria, Nam Phi, Tunisia
* JP = Tiếng Ả Rập
* JR = Tiếng Ả Rập
* JV = Algérie, Ai Cập, Iran, Iraq, Kuwait, Maroc, Nigeria, Oman, Pakistan, Saudi Arabia, Nam Phi, Syria, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ
* MT = Thụy Sĩ
* XA = Áo, Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Thụy Sĩ, Vương quốc Anh
* XB = Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển
* XC = Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha
* XD = Croatia, Cộng hòa Séc, Hungary, Slovakia
* XE = Bulgaria, Estonia, Kazakhstan, Latvia, Lithuania, Nga, Ukraina
* XF = Bulgaria, Croatia, Rumani
* XX = Áo, Bỉ, Pháp, Đức, Hungheria, Ý, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh
* ZC = Trung Quốc, Hồng Kông
* ZH = Hồng Kông
* ZT = Đài Loan
Qui định mã (thường là nhãn hiệu phiên bản):
* AE = SFR, Pháp
* AI = Tim, Italia
* AM = Vodafone
* AN = E-Plus, Germania
* AO = O2
* AS = KPN, Paesi Bassi
* AU = Mobilkom, Austria
* BB = Tmn, Portogallo
* BF = Optimus, Portogallo
* BG = Telefonica, Spagna
* BM = Swisscom, Svizzera
* BN = Amena, Spagna
* BO = T-Mobile, Germania
* BU = Vodafone BU
* BV = Orange, Svizzera
* BW = O2, Regno Unito
* CD = Proximus, Belgio
* CG = Telia Mobitel, Svezia CG
* CH = SingTel, Singapore
* CK = Tele2 Comviq, Svezia
* CT = Tdc, Danimarca
* CU = One, Austria
* CV = Telenor, Norvegia
* DT = Optus, Australia
* DV = Telstra, Australia
* EF = Celcom, Malesia
* JB = Vodacom, Sud Africa
* MD = Telia Sonera, Finlandia
* MJ = Vodafone, Italia
* MM = Tele Ring, Austria
* MV = NetCom, Norvegia
* NA = Nrj, Francia
* NB = Tele2 Norvegia
* NE = H3g Nordic, Svezia
* NP = H3g, Italia
* SS = Vodafone, Giappone
Năm sản xuất
* D = 2004
* E = 2005
* F = 2006
* G = 2007
* H = 2008
* I = 2009
Tháng phát hành
* A = January
* B = February
* C = March
* D = Aprile
* E = May
* F = June
* G = July
* H = August
* I = September
* J = October
* K = November
* L = Decmber
Thành phần firmware sau khi giải nén
Các mã số bí mật của Omnia i8910
1) * # 0000 #: Cho phép bạn biết ... Phiên bản phần mềm, thiết lập ngôn ngữ, Model và Type.
2) * # 1234 #: Hiển thị các thông tin và chi tiết về phần mềm được sử dụng (tương tự như trên).
3) * # 197328640 #: Cung cấp quyền truy cập vào Root để thử nghiệm và gỡ lỗi trên các thiết bị đầu cuối (chú ý ...)
4) * # 1472365 #: hiệu chỉnh GPS.
5) * # 7465625 #: Cung cấp thông tin về các nhà điều hành mạng
6) * # 92782 #: Hiển thị cấu hình hoạt động của người dùng, nhận dạng của trình duyệt.
7) * # 0842 # chạy thử nghiệm chế độ rung
8) * # 2263 #: Cho phép bạn thiết lập các loại băng thông sử dụng
9) * # 32489 #: Menu thiết lập và thử nghiệm
10) * # 0002 * 28346 #: Menu để truy cập vào vùng dành riêng cho các thiết lập âm thanh
11) * 2767 * 3855 # - Đặt lại các cài đặt thiết bị đầu cuối cho nhà sản xuất.
12) * 2767 * 2878 # - Thiết lập lại các cài đặt thiết bị đầu cuối cho các nhà sản xuất
13) * 2767 * 927 # - WAP Reset: Đặt lại các thiết lập của các nhà sản xuất thiết bị đầu cuối
14) * 2767 * 667 # - MMS Reset: Đặt lại các thiết lập của các nhà sản xuất thiết bị đầu cuối
11) * 2767 * 36245 # - MMS Reset: Đặt lại các thiết lập của các nhà sản xuất thiết bị đầu cuối
15) * # 4777 * 8665 # - Kiểm tra và thông tin về Bluetooth module
16) * # 0228 # - Hiển thị thông tin chi tiết về tình trạng pin (nhiệt độ, tải, loại hình, ...).
17) * # 1111 # - hiển thị chi tiết về các phiên bản phần mềm trong bộ máy
18) * # 2222 # - hiển thị chi tiết về các bộ máy sửa đổi phần cứng
19) * # 06 #: Để có được IMEI của bạn trên bay mà không cần mở nó.
20) * # 62209526 #: Để tìm hiểu địa chỉ MAC
21) * # 7370 #: Format lại toàn bộ máy Mã xác nhận là 00000000 (8 số không).
22) * # 3333 #: Thông tin về điều chỉnh, trong và ngoài
23) * # 92702689 #: Thời gian hoạt động của thiết bị