Review: Lenovo ThinkPad X300
Cho dù được tung ra thị trường sau những sản phẩm được coi là đình đám của các đối thủ cạnh tranh như Macbook Air của Apple và Portege R500 của Toshiba, nhưng Lenovo ThinkPad X300 vẫn thu hút được sự quan tâm của thị trường máy tính siêu di động. Bởi một lẽ đơn giản, Lenovo ThinkPad X300 có đầy đủ những cái nhất của hai sản phẩm trên.
Tóm lược
- Cái hay: Siêu mỏng và nhẹ, kiểu dáng bóng mượt nhất dòng ThinkPad, tích hợp ổ ghi DVD, cộng thêm WWAN, GPS, và wireless USB.
- Cái dở: lựa chọn cho ổ SSD có giá quá đắt, Touch Pad nằm ở vị trí không thích hợp, dễ bị chạm vào gây rối loạn khi gõ văn bản.
- Đánh giá: 8,5/10
Nhận xét
Sản phẩm mới nhất của dòng ThinkPad hội tụ nhũng cái nhất của Macbook Air như màn hình 13,3 inch, bàn phím full-size, mỏng hơn 1 inch và những cái nhất của Portege R500 như ổSSD (Solid-State Drive, các cổng kết nối đươc lựa chọn kĩ càng). Ngoài ra sản phẩm này còn có thêm nhiều ưu điểm nổi trội riêng như ổ ghi DVD tích hợp, kết nốiWWAN (Wireless Wide Area Network), và GPS (Global Positioning System). Rất dễ được nhận ra cùng màu đen truyền thống của dòng ThinkPad, thê nhưng với bề dày chỉ 0,72 inch và chỉ nặng từ 1,3 đến 1,6 kg, đây đơn giản là chiếc ThinkPad hấp dẫn nhất từ trước đến nay. Điểm đáng chỉ trích nhất của ThinkPad X300 là giá cả. Với cấu hình cơ bản, giá của nó là 2476 USD và tăng lên theo các tính năng đi kèm. Nhưng với thiết kế độc đáo, tính năng vượt trội và những phụ kiện tối tân, giá thành cao là hệ quả tất yếu.
Giá thành review /thấp nhất $2,936 / $2,476 Vi xử lí 1.2GHz
Intel Core 2 Duo SL7100 Bộ nhớ RAM 2GB of 667MHz Hard drive 64GB solid-state drive Graphics Intel GMA X3100 (tích hợp) Hệ điều hành Windows XP Professional Kích thước 12.5 x 9.1 x 0.73 inches Kích thước màn hình (đường chéo) 13.3 inches Cân nặng / cùng AC adapter 3.4 / 4.0 pounds Category ultraportable
Bên cạnh kích thước ấn tượng, ThinkPad X300 được bao bọc bởi lớp vỏ magnesium, một phím ThinkVantage màu xanh ở phía trên bàn phím, cửa đọc dấu vân tay ở phía dưới và đèn chiếu sáng bàn phím ở phía trên màn hình. Các phím ThinkVantage, power và mute sáng lên khi được kích hoạt, đồng thời mặt trước không có bất kì cổng kết nối nào nhằm tránh vướng tay khi sử dụng.
ThinkPad X300 được tích hợp webcam 1,3 megapixel và microphone lọc nhiễu phục vụ hội nghị trực tuyến. Màn hình hiển thị lôi cuốn với độ phân giải 1440x900, nét hơn MacBook Air và các màn hình cùng kích thước ở các sản phẩm khác.
Với những doanh nhân-- những người phải di chuyển và soạn văn bản một cách thường xuyên thì bàn phím là một trong những yếu tố quan trọng để lựa chọn ultraportable. Chiếc ThinkPad X300 sử dụng cùng loại bàn phím với những sản phẩm 14 và 15 inch khác của Lenovo, không giống như những bàn phím dày đặc trong các sản phẩm của các đối thủ khác.
Lenovo quyết định tích hợp cả TrackPoint pointing stick và touch pad trên ThinkPad X300. Điều này là có thể hiểu được khi mà những người dùng ThinkPad đã kết thân với TrackPoint còn những người khác lại không hề thích nó. Tuy nhiên, hai tổ hợp phím chuột dường như làm mất đi phần nào vẻ đơn giản tối ưu của ThinkPad X300. Ngoài ra, để có không gian cho các phím của TrackPoint, phần touch pad được đẩy xuống hơi xa, và trong khi đánh máy thỉnh thoảng cổ tay vô tình chạm vào touch pad làm rời vị trí con trỏ đi nơi khác, gây khó chịu cho người sử dụng.
Lenovo ThinkPad X300 Trung bình của thể loại ultraportable Video VGA-out VGA-out Audio Loa Stereo, lỗ cắm headphone/microphone Lỗ cắm headphone/microphone Dữ liệu Ba USB 2.0 Hai cổng USB 2.0, mini-FireWire, khe đọc SD hay multiformat card Expansion Không khe PC Card hay ExpressCard Networking
Ethernet,
802.11 a/g/n,
Bluetooth, WWAN, GPS
Modem, Ethernet, 802.11 a/b/g
Wi-Fi, lựa chọn Bluetooth, lựa chọn WWAN Ổ quang ghi DVD không, hay ghi DVD
Chiếc ThinkPad X300 có đầy đủ những tính năng cần có cho một ultraportable, làm tăng tính di động cho người sử dụng như WWAN, wireless USB, cà cả GPS. Ngoài ra, nó còn có những tính năng mà MacBook Air không hề có, như một cổng Ethernet, ổ ghi DVD tích hợp và nhiều hơn 2 cổng USB. Những tính năng này làm cho ThinkPad X300 thực sự trở thành đối thủ của Macbook Air khi mà giá thành của cả hai đều cùng một mức.
Với cấu hình cơ bản nhất, ThinkPad X300 có giá 2476 USD, một phần lớn là để trang bị ổ SSD nhằm tăng hiệu quả hoạt động và tiết kiệm điện năng (không giống như MacBook Air với ổ HDD truyền thống trong cấu hình cơ bản, ThinkPad X300 chỉ đi cùng vớiSSD). Sản phẩm được thử nghiệm lần này có
RAM cao gấp đôi cấu hình cơ bản, đi kèm WWAN, GPS và pin 6 cell-- làm giá thành tăng lên 2936 USD. Cái giá này được coi là cao ngay cả cho một ultraportable, nhưng vẫn rẻ hơn MacBook Air khi được trang bị ổSSD.
Giống như MacBook Air, ThinkPad X300 dùng chip Core 2 Duo
CPU thuộc dòng chip kích thước nhỏ của Intel, cho dù tốc độ đồng hồ có hơi thấp hơn. Tốc độ thấp hơn này làm cho ThinkPad X300 kém hiệu quả hơn nhiều so với MacBook Air trong thử nghiệm đa ứng dụng. Thay vào đó, 2 GBRAM cũng giúp nó bám đuổi phần nào trong thử nghiệm với Photoshop. Trong cả hai ứng dụng này ThinkPad X300 đều bỏ xa Portege R500 về hiệu quả xử lí.
Về phần độ dài của thời gian sử dụng pin, ThinkPad X300 có thể chạy liên tục trong vòng từ 3 đến 4 h với ứng dụng đọc DVD tùy theo độ sáng của màn hình. Một tiện lợi nữa của của ThinkPad X300 là bạn có thể thay thế ổ DVD tích hợp bằng một pin 3 cell nữa nhằm tăng thời lượng sử dụng. Các pin của ThinkPad X300 đều có thể được thay thế, không như trường hợp MacBook Air.
Lenovo đã giảm thời gian bảo hành cơ bản xuống còn 1 năm, thời hạn bảo hành ba năm có giá 119 USD.
Thông tin tóm tắt về những sản phẩm trên:
Lenovo Thinkpad X300
Windows XP Professional SP2; 1.2GHz Intel Core 2 Duo L7100; 2048MB DDR2 SDRAM 667MHz; 384MB Mobile Intel 965GM Express; 64GB Samsung Solid State Drive
Apple MacBook Air - 1.6GHz / 13.3 inch
OS X 10.5.1 Leopard; Intel Core 2 Duo 1.6GHz; 2048MB DDR2 SDRAM 667MHz; 144MB Intel GMA X3100; 80GB Samsung 4,200rpm
HP Compaq 2710p
Windows Vista Business Edition; 1.2GHz Intel Core 2 Duo Ultra Low Voltage U7600; 2048MB DDR2 SDRAM 533MHz; 148MB Mobile Intel 965GM Express; 80GB Toshiba 4,200rpm
Toshiba Portege R500-S5003
Windows XP Professional SP2; 1.2GHz Intel Core 2 Duo Ultra Low Voltage U7600; 1024MB DDR2 SDRAM 533MHz; 224MB Mobile Intel 945GM Express; 64GB Samsung Solid State Drive